Các hồ sơ lưu trữ về kế toán, thuế cần lưu ý đối với doanh nghiệp FDI

  1. Tài liệu pháp lý chung:
  1. Giấy chúng nhận đầu tư (IRC)
  2. Giâý đăng ký kinh doanh (ERC)
  3. Đăng ký thuế và kế toán (Chế độ, phương pháp khấu hao,…)
  4. Đăng ký thang lương và tình hình sử dụng lao động
  5. Nội quy Công ty: Quy chế tiền lương, quy chế tài chính, thỏa ước lao động tập thể, quy chế sử dụng tài sản,…
  6. Điều lệ Công ty

II. Các tài liệu đi kèm nghiệp vụ kế toán

  1. Tiền mặt
    – Sổ quỹ tiền mặt
    – Biên bản kiểm kê quỹ
    – Phiếu thu/chi tiền mặt
    – Chứng từ kèm theo phiếu thu chi: Hóa đơn, biên lai, đề nghị thanh toán, hợp đồng, báo giá, phiếu tạm ứng, hoàn ứng,… (nếu có)
  2. Tiền gửi ngân hàng
    – Sổ phụ, sao kê ngân hàng, UNC, báo có, hóa đơn phí ngân hàng
    – Chứng từ kèm theo phiếu thu chi: Hóa đơn, biên lai, đề nghị thanh toán, hợp đồng, báo giá, phiếu tạm ứng, hoàn ứng,… (nếu có)
    – Tỷ giá thời điểm đánh giá lại
  3. Cho vay, vay
    – Chứng từ chuyển tiền
    – Hợp đồng các khoản vay/ cho vay, bảng tính lãi, kế hoạch thanh toán khoản vay
    – Tỷ giá thời điểm đánh giá lại khoản vay
    – Các chứng từ khác
  4. Chứng từ mua hàng hóa, dịch vụ trong nước
    – Đơn đặt hàng, báo giá
    – Hợp đồng, thương thảo hợp đồng
    – Biên bản bàn giao hàng hóa, biên bản nghiệm thu hoàn thành khối lượng, dịch vụ
    – Hóa đơn, biên lai, bảng kê đi kèm hóa đơn, yêu cầu thanh toán…
  5. Chứng từ mua hàng nhập khẩu
    – Hợp đồng
    – Tờ khai hàng nhập khẩu + Đơn đặt hàng + Hóa đơn thương mại + Phiếu đóng gói + Đơn giao hàng + Vận đơn (nếu có)
  6. Doanh thu trong và ngoài nước
    – Hợp đồng
    – Hóa đơn bán hàng
    – Biên bản bàn giao hàng hóa, hoàn thành cung cấp dịch vụ
    – Tờ khai hàng xuất khẩu + Đơn đặt hàng + Hóa đơn thương mại + Phiếu đóng gói/ xuất kho + Đơn giao hàng + Vận đơn…
    – Lưu ý bán 0% vào doanh nghiệp chế xuất: Chứng từ chứng minh đối tác là doanh nghiệp chế xuất như giấy chứng nhận đầu tư, tờ khai hải quan….
  7. Công nợ
    – Biên bản đối chiếu công nợ
    – Biên bản bù trừ công nợ
  8. Kho
    – Thẻ kho
    – Sổ nhập xuất tồn kho
    – Biên bản kiểm kê kho
    – Bảng tính giá thành
    – Định mức nguyên vật liệu
    – Báo cáo sản xuất, danh sách đơn hàng
  9. Lương
    – Bảng lương có chữ ký
    – Bảng chấm công
    – Hợp đồng lao động
    – Tờ khai thuế TNCN
    – Thông báo đóng BHXH, BHYT, BHTN
    – Hồ sơ giảm trừ gia cảnh: Giấy khai sinh của con, các giấy tờ khác chứng minh là người phụ thuộc và đủ điều kiện được giảm trừ
    – Quyết định, văn bản nội bộ về các khoản lợi ích của nhân viên
    – Đối với lương theo KPI cần lưu chứng từ về việc đánh giá KPI để ra mức lương đó
    – Báo cáo tình hình sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN
  10. Thuế
    – Tờ khai thuế GTGT, TNCN
    – Tờ khai quyết toán thuế TNDN, TNCN
    – Tờ khai khấu trừ thuế nhà thầu
    – Các tờ khai thuế khác
  11. Các loại chi phí
    – Chi phí công tác phí: Kế hoạch công tác, quyết định công tác, giấy đi đường, hóa đơn khách sạn nhà nghỉ, biên lai, thẻ lên máy bay
    – Chi phí xăng dầu, vận chuyển: Bảng kê chi tiết lịch trình xe ghi rõ mục đích di chuyển, số km, biển số xe, định mức xăng xe
    – Chi phí tiếp khách: Hóa đơn, bảng kê đi kèm
  12. Tài sản
    – Quyết định đầu tư mua sắm, thanh lý tài sản
    – Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng
    – Biên bản kiểm kê
    – Bảng trích khấu hao tài sản

 

Biên soạn: Lê Huy Thành – Phó Tổng Giám đốc
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn VSA

Bản tin chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thêm thông tin cụ thể xin vui lòng liên hệ:
LT GROUP
Tầng 10, tòa nhà Việt Á, số 9, phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: huythanhle.vn@gmail.com
Website: https://auditingcompanyservices.com/
Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=100050622464075
Hotline tư vấn: 0976.960.808

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *